Những câu tiếng Trung sử dụng hàng ngày-Nguyễn Công Trình st

Chủ đề: Những câu tiếng Trung sử dụng hàng ngày
---------------------------------------------------
我明白了。 Wǒ míngbáile. Hiểu rồi.
我不干了! Wǒ bù gān le! Tôi không làm đâu.
放手! Fàngshǒu! Buông ra!
我也是。 Wǒ yěshì. Tôi cũng vậy.
天哪! Tiān nǎ! Trời đất!
不行! Bùxíng! Không được!
来吧(赶快) Lái ba (gǎnkuài) Đến đây!
等一等。 Děng yī děng. Chờ một chút!
我同意。 Wǒ tóngyì. Đồng ý!
还不错。 Hái bùcuò. Không tệ lắm.
还没。 Hái méi. Chưa.
闭嘴! Bì zuǐ! Im miệng !
再见。 Zàijiàn. Tạm biệt.
好呀! Hǎo ya! Sao lại không (
为什么不呢?) (Wèishéme bù ne?)
让我来。 Ràng wǒ lái. Tôi xin phép!
安静点! Ānjìng diǎn! Im lặng!
振作起来! Zhènzuò qǐlái! Vui lên!
做得好! Zuò dé hǎo! Làm tốt lắm !
玩得开心! Wán dé kāixīn! Thoải mái nhe!
多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?
我饱了。 Wǒ bǎole. No rồi.
我回来了。 Wǒ huíláile. Tôi về rồi nè.
我迷路了。 Wǒ mílùle. Tôi lạc đường.
我请客。 Wǒ qǐngkè. Tôi đãi nhe.
我也一样。 Wǒ yě yīyàng. Tôi cũng vậy.
这边请。 Zhè biān qǐng. Lối này ạ.
您先。 Nín xiān. Mời cô đi trước.
祝福你! Zhùfú nǐ! Chúc bạn hạnh phúc!
跟我来。 Gēn wǒ lái. Xin theo tôi.
休想! (算了! ) Xiūxiǎng! (Suànle! ) Quên đi! Dẹp đi.
祝好运! Zhù hǎo yùn! Chúc may mắn!
我拒绝! Wǒ jùjué! Tôi phản đối!
我保证。 Wǒ bǎozhèng. Tôi bảo đảm.
当然了! Dāngránle! Dĩ nhiên rồi!
慢点! Màn diǎn! Chậm lại!
保重! Bǎozhòng! Bảo trọng!
(伤口)疼。 (Shāngkǒu) téng. Đau quá!
再试试。 Zài shì shì Thử lại đi.
当心。 Dāngxīn. Coi chừng!
有什么事吗? Yǒu shé me shì ma? Có chuyện gì vậy?
注意! Zhùyì! Cẩn thận.
干杯(见底)! Gānbēi (jiàn dǐ)!) Cạn ly nào.
不许动! Bùxǔ dòng! Không được nhúc nhích.
猜猜看? Cāi cāi kàn? Đoán thử xem.
我怀疑。 Wǒ huáiyí Tôi nghi lắm.
我也这么想。 Wǒ yě zhème xiǎng Tôi cũng nghĩ vậy.
我是单身贵族。 Wǒ shì dānshēn guìzú. Tôi còn độc thân.
坚持下去! Jiānchí xiàqù! Tiếp tục nhé.
让我想想。 Ràng wǒ xiǎng xiǎng. Để xem.
不要紧。 Bùyàojǐn Không sao.
=================================================

BẤT ĐỘNG SẢN
1. Bán ra 出售 Chūshòu
2. Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē
3. Gia hạn khế ước续约 Xù yuē
4. Vi phạm hợp đồng违约 Wéiyuē
5. Bàn về hợp đồng洽谈契约 Qiàtán qìyuē
6. Bên a trong hợp đồng契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng
7. Bên b trong hợp đồng契约乙方 Qìyuē yǐfāng
8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực契约生效 Qìyuē shēngxiào
9. Hợp đồng合同 Hétóng
10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn
11. Hợp đồng viết làm hai bản一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng
12. Viết làm ba bản一式三分 YīShì sān fēn
13. Hợp đồng viết làm ba bản一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng
14. Bản sao副本 Fùběn
15. Quyền sở hữu所有权 Suǒyǒuquán
16. Hiện trạng quyền sở hữu所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng
17. Tài sản nhà nước国有财产 Guóyǒu cáichǎn
18. Tài sản tư nhân私有财产 Sīyǒu cáichǎn
19. Nhân chứng证人 Zhèngrén
20. Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén
21. Người được nhượng受让人 Shòu ràng rén
22. Người nhận đồ cầm cố受押人 Shòu yā rén
23. Người trông giữ nhà照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén
học từ vựng tiếng trung theo chủ đề
24. Giá bán售价 Shòu jià
25. Tiền đặt cọc定金 Dìngjīn
26. Diện tích thực của căn phòng房间净面积 Fángjiān jìng miànjī
27. Diện tích ở居住面积 Jūzhù miànjī
28. Mỗi m2 giá…đồng每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán
29. Giá qui định国营牌价 Guóyíng páijià
30. Không thu thêm phí不另收费 Bù lìng shōufèi
31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa恕不出售 Shù bù chūshòu
32. Lập tức có thể dọn vào立可迁入 Lì kě qiān rù
33. Chuyển nhượng转让 Zhuǎnràng
34. Sang tên过户 Guòhù
35. Chi (phí) sang tên过户费 Guòhù fèi
36. Đăng ký sang tên过户登记 Guòhù dēngjì
37. Không có quyền chuyển nhượng无转让权 Wú zhuǎnràng quán
38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn
39. Giấy chủ quyền nhà房契 Fángqì
40. Bất động sản房产 Fángchǎn
41. Chủ nhà房主 Fáng zhǔ
42. Nền nhà房基 Fáng jī
43. Thiếu nhà ở房荒 Fáng huāng
44. Thuế bất động sản房产税 Fángchǎn shuì
45. Thế chấp抵押 Dǐyā
46. Cầm cố质押 Zhìyā
47. Cầm, thế chấp典押 Diǎn yā
48. Đơn xin thế chấp质押书 Zhìyā shū
49. Đã thế chấp ngôi nhà已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū
50. Bán nhà变卖房屋 Biànmài fángwū
51. Bồi hoàn trước先期偿还 Xiānqí chánghuán
52. Bất động sản地产 Dìchǎn
53. Thuế nhà đất地产税 Dìchǎn shuì
54. Sổ ghi chép đất đai土地清册的 Tǔdì qīngcè de
55. Trưng mua đất đai土地征购 Tǔdì zhēnggòu
56. Giá đất ở thành phố都市地价 Dūshì dìjià
57. Tranh chấp nhà cửa房屋纠纷 Fángwū jiūfēn
58. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn
59. Một hộ一户 Yī hù
60. Đơn nguyên (nhà) 单元 Dānyuán
61. Một phòng một sảnh一室一厅 Yī shì yī tīng
62. Bốn phòng hai sảnh四室二厅 Sì shì èr tīng
63. Một căn hộ一套房间 Yī tàofáng jiān
64. Căn hộ tiêu chuẩn标准套房 Biāozhǔn tàofáng
65. Tầng hầm地下室 Dìxiàshì
66. Nhà cầu联立房屋 Lián lì fángwū
67. Địa điểm地点 Dìdiǎn
68. Một khoảng đất地段 Dìduàn
69. Ngoại ô郊区 Jiāoqū
70. Huyện ngoại thành郊县 Jiāo xiàn
71. Khu vực nội thành市区 Shì qū
72. Khu vực trong thành城区 Chéngqū
73. Trung tâm thành phố市中心 Shì zhōngxīn
74. Thành phố trung tâm中心城市 Zhōngxīn chéngshì
75. Khu dân cư, cư xá住宅区 Zhùzhái qū
76. Khu biệt thự别墅区 Biéshù qū
77. Khu công viên花园区 Huāyuán qū
78. Khu thương mại商业区 Shāngyè qū
79. Khu nhà gỗ木屋区 Mùwū qū
80. Khu dân nghèo贫民区 Pínmín qū
81. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū
82. Khu dân cư mới新居住区 Xīn jūzhù qū
83. Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段 Huángjīn dìduàn
84. Khu nhà ở cho công nhân工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū
85. Khu nhà tập thể公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū
86. Nằm ở… 坐落 Zuòluò
87. Ở vào… 位于 Wèiyú
88. Hướng朝向 Cháoxiàng
89. Hướng đông朝东 Cháo dōng
90. Hướng tây nam朝西南 Cháo xīnán
91. Hướng mặt trời 朝阳 Zhāoyáng
92. Hướng nam朝南 Cháo nán
93. Hướng bắc朝北 Cháo běi
94. Nhà hướng tây西晒房子 Xīshài fángzi
95. Phù hợp để ở适居性 Shì jū xìng
96. Điều kiện cư trú居住条件 Jūzhù tiáojiàn
97. Khu dân cư居民点 Jūmín diǎn
98. Ủy ban nhân dân委员会 Wěiyuánhuì
99. Môi trường đô thị城市环境 Chéngshì huánjìng
100. Phát triển đô thị城市发展 Chéngshì fāzhǎn

101. Qui hoạch đô thị城市规划 Chéngshì guīhuà
102. Người thành phố城里人 Chéng lǐ rén
103. Đô thị hóa城市化 Chéngshì huà
104. Môi trường环境 Huánjìng
105. Môi trường xã hội社会环境 Shèhuì huánjìng
106. Nhân vật nổi tiếng xã hội社会名流 Shèhuì míngliú
107. Sinh hoạt giao tiếp社交生活 Shèjiāo shēnghuó
108. Trật tự xã hội社会秩序 Shèhuì zhìxù
109. Trị an xã hội社会治安 Shèhuì zhì'ān
110. Đoàn thể xã hội社团 Shètuán
111. Phường, hội社区 Shèqū
112. Bộ mặt đô thị市容 Shìróng
113. Xây dựng chính quyền thành phố市政建设 Shìzhèng jiànshè
114. Mạng lưới điện thoại nội thành市内电话网 Shì nèi diànhuà wǎng
115. Thiết bị tốt nhất一流设备 Yīliú shèbèi
116. Đi cửa riêng biệt独立门户 Dúlì ménhù
117. Thông gió riêng biệt独立通风 Dúlì tōngfēng
118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng
119. Rộng rãi宽敞 Kuānchang
120. Giao thông công cộng公共交通 Gōnggòng jiāotōng
121. Giao thông trong khu phố sầm uất闹市交通 Nàoshì jiāotōng
122. Tàu điện ngầm地铁 Dìtiě
123. Tuyến đường chính交通要道 Jiāotōng yào dào
124. Tuyến giao thông chính交通干线 Jiāotōng gànxiàn
125. Giao thông tiện lợi交通便利 Jiāotōng biànlì
126. Điện thoại công cộng公共电话 Gōnggòng diànhuà
127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心 Jiànměi zhōngxīn
128. Phòng karaoke卡拉ok厅
129. Trung tâm thương mại购物中心 Gòuwù zhòng xīn
130. Siêu thị超市 Chāoshì
131. Trạm cấp cứu急救站 Jíjiù zhàn
132. Bồn hoa花坛 Huātán
133. Yên tĩnh, thanh nhã幽雅 Yōuyǎ
134. Yên tĩnh幽静 Yōujìng
135. Thắng cảnh胜地 Shèngdì
136. Nơi nghỉ mát度假胜地 Dùjià shèngdì
137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng避寒胜地 Bìhán shèngdì
138. Khu đồi núi nổi tiếng山区胜地 Shānqū shèngdì
139. Nơi có bờ biển đẹp海滨胜地 Hǎibīn shèngdì
140. Bãi tắm biển海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng
141. Khu điều dưỡng bên bãi biển海滨疗养院 Hǎibīn liáoyǎngyuàn
142. Gió biển海风 Hǎifēng
143. Hoa viên trên mái nhà屋顶花园 Wūdǐng huāyuán
==========================================
Các Nét bộ thủ trong tiếng Trung – 214 Bộ thủ tiếng Trung
Bộ thủ 1 Nét
STT BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1. 一 NHẤT yi số một
2. 〡 CỔN kǔn nét sổ
3. 丶 CHỦ zhǔ điểm, chấm
4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ẤT yī vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 QUYẾT jué nét sổ có móc
Bộ thủ 2 Nét
7. 二 NHỊ èr số hai
8. 亠 ĐẦU tóu (Không có nghĩa)
9. 人( 亻) NHÂN (NHÂN ĐỨNG) rén người
10. 儿 NHI ér Trẻ con
11. 入 NHẬP rù vào
12. 八 BÁT bā số tám
13. 冂 QUYNH jiǒng vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 MỊCH mì trùm khăn lên
15. 冫 BĂNG bīng nước đá
16. 几 KỶ jī ghế dựa
17. 凵 KHẢM kǎn há miệng
18. 刀(刂) ĐAO dāo con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 LỰC lì sức mạnh
20. 勹 BAO bā bao bọc
21. 匕 CHỦY bǐ cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 PHƯƠNG fāng tủ đựng
23. 匸 HỆ xǐ che đậy, giấu giếm
24. 十 THẬP shí số mười
25. 卜 BỐC bǔ xem bói
26. 卩 TIẾT jié đốt tre
27. 厂 HÁN hàn sườn núi, vách đá

28. 厶 KHƯ, TƯ sī riêng tư
29. 又 HỰU yòu lại nữa, một lần nữa
Bộ thủ (部首): Là một thành phần vô cùng quan trọng và cốt yếu trong tiếng Hán, có thể coi 214 bộ thủ như bảng chữ cái tiếng Trung. Các thành phần trong bộ thủ không thể chia nhỏ hay chia làm từng phần bởi vậy phải học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Đồng thời bạn còn có thể học cách viết tiếng trung nhanh hơn khi học hết 214 bộ thủ này.
Bộ thủ 3 Nét
30. 口 KHẨU kǒu cái miệng
31. 囗 VI wéi vây quanh
32. 土 THỔ tǔ đất
33. 士 SĨ shì kẻ sĩ
34. 夂 TRĨ zhǐ đến ở phía sau
35. 夊 TUY sūi đi chậm
36. 夕 TỊCH xì đêm tối
37. 大 ĐẠI dà to lớn
38. 女 NỮ nǚ nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 TỬ zǐ con
40. 宀 MIÊN mián mái nhà, mái che
41. 寸 THỐN cùn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 TIỂU xiǎo nhỏ bé
43. 尢 UÔNG yóu yếu đuối
44. 尸 THI shī xác chết, thây ma
45. 屮 TRIỆT chè mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 SƠN shān núi non
47. 巛 XUYÊN chuān sông ngòi
48. 工 CÔNG gōng người thợ, công việc
49. 己 KỶ jǐ bản thân mình
50. 巾 CÂN jīn cái khăn
51. 干 CAN gān thiên can, can dự
52. 幺 YÊU yāo nhỏ nhắn
53. 广 NGHIỄM ān mái nhà
54. 廴 DẪN yǐn bước dài
55. 廾 CỦNG gǒng chắp tay
56. 弋 DẶC yì bắn, chiếm lấy
57. 弓 CUNG gōng cái cung (để bắn tên)
58. 彐 KỆ jì đầu con nhím
59. 彡 SAM shān lông, tóc dài
60. 彳 XÍCH chì bước chân trái
====================================
HỌ BẰNG TIẾNG TRUNG
Họ tiếng Việt Tiếng Trung Pinyin
Bang

Bāng
Bùi

Péi
Cao

Gāo
Châu

Zhōu
Chiêm

Zhàn
Chúc

Zhù
Chung

Zhōng
Đàm

Tán

Đặng

Dèng
Đinh

Dīng
Đỗ


Đoàn

Duàn
Đồng

Tóng
Dương

Yáng



Hàm

Hán
Hồ


Huỳnh

Huáng
Khổng

Kǒng
Khúc


Kim

Jīn
Lâm

Lín
Lăng

Líng
Lăng

Líng





Li
Liễu

Liǔ



Linh

Líng
Lương

Liáng
Lưu

Liú
Mai

Méi
Mông

Méng
Nghiêm

Yán
Ngô


Nguyễn

Ruǎn
Nhan

Yán
Ning

Níng
Nông

Nóng
Phạm

Fàn
Phan

Fān
Quách

Guō
Quản

Guǎn
Tạ

Xiè
Tào

Cáo
Thái

Tài
Thân

Shēn
Thùy

Chuí
Tiêu

Xiāo



Tôn

Sūn
Tống

Sòng
Trần

Chen
Triệu

Zhào
Trương

Zhang
Trịnh

Zhèng
Từ


Uông

Wāng
Văn

Wén
Vi

Wēi
Vũ (Võ)


Vương

Wáng
====================
100 CÂU KHẨU NGỮ GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (PHẦN 1)
1 . 我明白了--Wǒ míngbáile (ủa mính pái lơ): Tôi hiểu rồi
2. 我不干了!--Wǒ bù gān le! (ủa pu can lơ): Tôi không làm đâu!
3. 放手!--Fàngshǒu! (phang sẩu): Buông ra!
4 . 我也是--Wǒ yěshì (uá dể sư): Tôi cũng vậy
5. 天哪!--Tiān nǎ! (thiên nả!): Trời ơi!
6 . 不行!--Bùxíng! (pu xính): Không được!
7. 来吧--Lái ba (lái pa): Đến đây!
8. 等一等--děng yī děng (tẩng y tẩng): Chờ một chút!
9. 我同意--Wǒ tóngyì (ủa thúng y): Tôi đồng ý!
10. 还不错--Hái bùcuò (hái pu chua): Không tệ lắm
11. 还没--Hái méi (hái mấy): Chưa
12. 再见--Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt
13. 闭嘴!--Bì zuǐ! (pi chuẩy): Im miệng !
14. 再见--Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt
15. 好呀! --Hǎo ya! (hảo da!): Được thôi!
16. 让我来--Ràng wǒ lái (rang ủa lái!): Tôi xin phép! / Để tôi làm
17. 安静点!--Ānjìng diǎn! (an chinh tẻn!): Im lặng!
18. 振作起来!--Zhènzuò qǐlái! (chân chua trỉ lái!): Vui lên!
19. 做得好!--Zuò dé hǎo! (chua tợ hảo): Làm tốt lắm !
20. 玩得开心!--Wán dé kāixīn! (oán tợ khai xin): Chơi vui nhé!
21. 多少钱?--Duōshǎo qián? (tua sảo chén?): Bao nhiêu tiền?
22. 我饱了--Wǒ bǎole (úa pảo lơ): Tôi no rồi
23. 我回来了--Wǒ huíláile (ủa huấy lái lơ): Tôi về rồi nè
24. 我迷路了--Wǒ mílùle (ủa mí lu lơ): Tôi lạc đường rồi
25. 我请客--Wǒ qǐngkè (úa trỉnh khưa): Tôi đãi nhe
26. 我也一样--Wǒ yě yīyàng (úa dể ý dang): Tôi cũng vậy
27. 这边请--Zhè biān qǐng (chưa pen trỉnh): Lối này ạ
28. 您先--Nín xiān (nín xen): Mời cô đi trước
29. 祝福你!--Zhùfú nǐ! (chu phú nỉ): Chúc bạn hạnh phúc!
30. 跟我来--Gēn wǒ lái (cân ủa lái): Xin theo tôi
31. 休想!--Xiūxiǎng! (xiêu xẻng): Quên đi! Dẹp đi
32. 祝好运!--Zhù hǎoyùn! (chu hảo uyn!): Chúc may mắn!
33. 我拒绝!--Wǒ jùjué! (ủa chuy chuế): Tôi phản đối!
34. 我保证--Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm
35. 当然了!--Dāngránle! (tang rán lơ): Dĩ nhiên rồi!
36. 慢点!--Màn diǎn! (man tẻn): Chậm lại!
37. 保重!--Bǎozhòng! (pảo chung): Bảo trọng!
38. 疼--téng (thấng): Đau quá!
39. 再试试--Zàishì shì (chai sư sư): Thử lại đi
40. 当心--Dāngxīn (tang xin): Coi chừng!
41. 有什么事吗?--Yǒu shén me shì ma? (dẩu sấn mơ sư ma?): Có chuyện gì vậy?
42. 注意!--Zhùyì! (chu y!): Chú ý/ cẩn thận
43. 干杯--Gānbēi (can pây): Cạn ly nào
44. 不许动!--Bùxǔ dòng! (pu xủy tung!): Không được nhúc nhích
45. 猜猜看?--Cāi cāi kàn? (chai chai khan): Đoán thử xem
46. 我怀疑--Wǒ huáiyí (ủa hoái ý): Tôi nghi lắm
47. 我也这么想--Wǒ yě zhème xiǎng (úa dể chưa mơ xẻng): Tôi cũng nghĩ vậy
48. 我是单身贵族--Wǒ shì dānshēn guìzú (ủa sư tan sân quây chú): Tôi còn độc thân
49. 坚持下去!--Jiānchí xiàqù! (chen trứ xe truy): Tiếp tục nhé
50. 让我想想--Ràng wǒ xiǎng xiǎng (rang ủa xéng xẻng): Để tôi nghĩ xem
51. 不要紧--Bùyàojǐn (pú dao chỉn): Không sao/ không nghiêm trọng
52. 没问题!--Méi wèntí! (mấy uân tí): Không vấn đề gì
53. 就这样!--Jiù zhèyàng! (chiêu chưa dang): Vậy đó
54. 时间快到了--Shíjiān kuài dàole (sứ chen khoai tao lơ): Sắp hết giờ rồi/ sắp đến giờ rồi
55. 有什么新鲜事吗?--Yǒu shén me xīnxiān shì ma? (dẩu sấn mơ xin xen sư ma?): Có gì mới không?
56. 算上我--Suàn shàng wǒ (soan sang ủa): Tính luôn tôi
57. 别担心--Bié dānxīn (pía tan xin): Đừng lo
58. 好点了吗?--Hǎo diǎnle ma? (háo tẻn lơ ma?): Khoẻ hơn chưa?
59. 我爱你!--Wǒ ài nǐ! (ủa ai nỉ): Tôi yêu em/anh!
60. 我是他的影迷--Wǒ shì tā de yǐngmí (ủa sư tha tợ ỉnh mí): Tôi là người hâm mộ anh ấy
61. 这是你的吗?--Zhè shì nǐ de ma? (chưa sư nỉ tợ ma?): Cái này của bạn hả?
62. 这很好--Zhè hěn hǎo (chưa hấn hảo): Tốt lắm
63. 你肯定吗?--Nǐ kěndìng ma? (ní khẩn tinh ma?): Chắc không đó?
64. 非做不可吗?--Fēi zuò bùkě ma? (phây chua pu khửa ma?): Không làm không được sao?
65. 他和我同岁--Tā hé wǒ tóng suì (tha hứa ủa thúng suây): Anh ấy bằng tuổi tôi
66. 给你--Gěi nǐ (cấy nỉ): Gửi bạn
67. 没有人知道--Méiyǒu rén zhīdào (mấy dẩu rấn chư tao): Chẳng ai biết cả
68. 别紧张--Bié jǐnzhāng (pía chỉn chang): Đừng căng thẳng
69. 太遗憾了!--Tài yíhànle! (thai ý han lơ): Đáng tiếc thật!
70. 还要别的吗?--Hái yào bié de ma? (hái dao bía tợ ma?): Còn càn gì nữa không?
71. 一定要小心!--Yīdìng yào xiǎoxīn! (ý tinh dao xẻo xin): Nhớ cẩn thận đó!
72. 帮个忙,好吗?--Bāng gè máng, hǎo ma? (pang cưa máng, hảo ma?): Giúp tôi một tay nhé!
73. 别客气--Bié kèqì (pía khưa tri): Xin cứ tự nhiên/ đừng khách sáo
74. 我在节食--Wǒ zài jiéshí (ủa chai chía sứ): Tôi đang ăn kiêng
75. 保持联络--Bǎochí liánluò (pảo trứ lén lua): Nhớ giữ liên lạc
76. 时间就是金钱--Shíjiān jiùshì jīnqián (sứ chen chiêu sư chin chén): Thời giờ là tiền bạc
77. 是哪一位?--Shì nǎ yī wèi? (sư nả ý uây): Là vị nào? ( là ai?)
78. 你做得对--Nǐ zuò dé duì (nỉ chua tợ tuây): Bạn làm đúng rồi
79. 你出卖我!--Nǐ chūmài wǒ! (nỉ chu mai ủa): Mày bán đứng tao!
80. 我能帮你吗?--Wǒ néng bāng nǐ ma? (ủa nấng pang nỉ ma?): Tôi có thể giúp bạn chứ?
81. 祝你玩得开心!--Zhù nǐ wán dé kāixīn! (chu nỉ oán tơ khai xin!): Vui nhé!
82. 先生,对不起--Xiānshēng, duìbùqǐ (xen sâng, tuây pu trỉ!): Xin lỗi, thưa ông
83. 帮帮我!--Bāng bāng wǒ! (pang pang ủa): Giúp tôi một tay nào!
84. 怎么样?--Zěnme yàng? (chẩn mơ dang?): Thế nào?
85. 我没有头绪--Wǒ méiyǒu tóuxù (ủa mấy dẩu thấu xuy): Tôi không biết
86. 我做到了!--Wǒ zuò dàole! (ủa chua tao lơ): Tôi làm được rồi!
87. 我会留意的--Wǒ huì liúyì de (ủa huây liếu y tợ): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!
88. 我在赶时间!--Wǒ zài gǎn shíjiān! (ủa chai cản sứ chen): Tôi đang vội lắm!
89. 这是她的本行--Zhè shì tā de běn háng (chưa sư tha tơ pẩn háng): Nghề của nàng mà!
90. 由你决定--Yóu nǐ juédìng (dấu nỉ chuế tinh): Tùy bạn! ( Do bạn quyết định đấy)
91. 简直太棒了!--Jiǎnzhí tài bàngle! (chẻn trứ thai pang lơ): Thật tuyệt!
92. 你呢?--Nǐ ne? (nỉ nơ?): Bạn thì sao?
93. 你欠我一个人情--Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng (nỉ chen ủa ý cưa rấn trính): Bạn nợ tôi một chuyện
94. 不客气--Bù kèqì (pú khưa tri): Không có chi
95. 哪一天都行--Nǎ yītiān doū xíng (nả y thiên tâu xính): Ngày nào cũng được
96. 你在开玩笑吧!--nǐ zài kāiwánxiào ba! (nỉ chai khai oán xeo pa!): Mày giỡn hả!
97. 祝贺你!--Zhùhè nǐ! (chu hưa nỉ!): Xin chúc mừng!
98. 我情不自禁--Wǒ qíngbùzìjīn (ủa trính pu chư chin): Tôi kiềm không được
99. 我不是故意的--Wǒ bùshì gùyì de (ủa pú sư cu y tợ): Tôi không cố ý
100. 我会帮你打点的--Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de (ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ): Tôi sẽ giúp bạn

Comments