Toàn bộ ngữ pháp và từ vựng MINNA NO NIHONGO BÀI 7
***Ngữ pháp bài 7 :
1. Danh từ(công cụ/phương tiện) + で + Động từ
- Nghĩa : Làm việc gì bằng cái gì
- Cách dùng : trợ từ 「で」 dùng để biểu thị phương tiện hay cách thức tiến hành một việc gì đó
- Ví dụ :
はしでたべます。
Tôi ăn cơm bằng đũa
2. “Từ/câu” は ~ごでなんですか
- Nghĩa : “Từ/câu” trong tiếng ~ là gì
- Ví dụ:
[ありがとう」 はえいごでなんですか。
[ありがとう」 trong tiếng Anh là gì ?3. Danh từ (người) に あげます
- Nghĩa : Cho/tặng ai
*ngoài ra còn có thể sử dụng các động từ khác như [かします], [おしえます], [おくります], [でんわをかけます] - Ví dụ:
やまださんはきむらさんにはなをあげました。
Ông Yamada tặng hoa cho chị Kimura
*Đối với động từ [おくります], [でんわをかけます] thì đối tượng không chỉ là người mà còn có thể là địa điểm. Trong trường hợp đó, ngoài trợ từ 「に」 chúng ta còn có thể dùng trợ từ [へ」
Ví dụ :
かいしゃへでんわをかけます。
Tôi gọi điện thoại đến công ty GIÁO TRÌNH MINNA NO NIHONGO BÀI 7: HỘI THOẠI
ごめんください
gomenkudasai
Xin lỗi, tôi có thể vào được chứ.
ホセ・サントス:
hose. santosu
| ごめんください
gomenkudasai
Xin lỗi, tôi có thể vào được chứ?
|
山田一郎 :
yamada ichirou
| いらっしゃい。
irasshai.
Xin chào
|
どうぞ お上がり ください。
douzo o agari kudasai.
Mời ông vào.
| |
| ホセ・サントス :
hose. santosu
|
失礼します。
shitsurei shi masu.
Xin phép anh.
|
| 山田友子
yamada yuuko
| コーヒーは いかがですか。
kōhī ha ikaga desu ka.
Chị dùng cà phê có được không?
|
| マリア・サントス
maria. santosu
|
ありがとう ございます。
arigatou gozai masu.
Vâng, cám ơn chị.
|
| 山田友子
yamada yuuko
|
いただきます。
itadaki masu.
Mời chị nhé.
|
マリア・サントス
maria. santosu
|
この スプーン、すてきですね。
kono supūn, suteki desu ne.
Cái thìa đẹp quá nhỉ?
|
| 山田友子
yamada yuuko
| ええ。会社の 人に もらいました。
ee. kaisha no hito ni morai mashi ta.
À, đồng nghiệp trong công ty tặng tôi đấy.
|
ヨーロッパ旅行の お土産です
yōroppa ryokou no o miyage desu
Quà từ chuyến du lịch châu Âu ấy mà.
|
Nguồn :
1. https://tiengnhatcse.wordpress.com
Liên hệ :
Liên hệ :
Người viết : Nguyễn Công Trình Kênh youtube: kỹ thuật y sinh
2. Từ vựng
| Từ Vựng | Phát Âm | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
|---|---|---|---|---|
| きります | 切ります | THIẾT | cắt | |
| おくります | 送ります | TỐNG | gửi | |
| あげます | cho, tặng | |||
| もらいます | nhận | |||
| かします | 貸します | THẢI | cho mượn, cho vay | |
| かります | 借ります | TÁ | mượn, vay | |
| おしえます | 教えます | GIÁO | dạy | |
| ならいます | 習います | TẬP | học, tập | |
| [でんわを~]かけます | [電話を~]かけます | ĐIỆN THOẠI | gọi [điện thoại] | |
| て | 手 | THỦ | tay | |
| はし | đũa | |||
| スプーン | thìa | |||
| ナイフ | dao | |||
| フォーク | nĩa | |||
| はさみ | kéo | |||
| ファクス | fax | |||
| ワープロ | máy đánh chữ | |||
| パソコン | máy vi tính cá nhân | |||
| パンチ | cái đục lỗ | |||
| ホッチキス | cái dập ghim | |||
| セロテープ | băng dính | |||
| けしゴム | cái tẩy | |||
| かみ | 紙 | CHỈ | giấy | |
| はな | 花 | HOA | hoa | |
| シャツ | áo sơ mi | |||
| プレゼント | quà tặng, tặng phẩm | |||
| にもつ | 荷物 | HÀ VẬT | đồ đạc, hành lý | |
| おかね | お金 | KIM | tiền | |
| きっぷ | 切符 | THIẾT PHÙ | vé | |
| クリスマス | Giáng sinh | |||
| ちち | 父 | PHỤ | bố (dùng khi nói về bố mình) | |
| はは | 母 | MẪU | mẹ (dùng khi nói về mẹ mình) | |
| おとうさん | お父さん | PHỤ | bố (dùng khi nói về bố người khác và dùng khi xưng hô với bố mình) | |
| おかあさん | お母さん | MẪU | mẹ (dùng khi nói về mẹ người khác và dùng khi xưng hô với mẹ mình) | |
| もう | đã, rồi | |||
| まだ | chưa | |||
| これから | từ bây giờ, sau đây | |||
| [~、]すてきですね。 | [~] hay nhỉ./ đẹp nhỉ. | |||
| ごめんください。 | Xin lỗi, có ai ở nhà không?/ Tôi có thể vào được chứ? | |||
| いらっしゃい。 | Chào mừng anh/chị đã đến chơi. | |||
| どうぞ おあがりください。 | Mời anh/chị vào. | |||
| しつれいします。 | 失礼します。 | THẤT LỄ | Xin thất lễ | |
| [~は]いかがですか。 | Anh/chị dùng [~] có được không? | |||
| いただきます。 | Xin nhận ~. (cách nói dùng trước khi ăn hoặc uống) | |||
| りょこう | 旅行 | LỮ HÀNH | du lịch, chuyến du lịch (~をします: đi du lịch) | |
| おみやげ | お土産 | THỔ SẢN | quà | |
| ヨーロッパ | Châu Âu | |||
| スペイン | Tây Ban Nha |
Comments
Post a Comment