Toàn bộ kiến thức cơ bản minano nihongo bài 10 -Luyện thi chứng chỉ N5 -Nguyễn Công Trình

Từ vựng minano nihongo bài 10

 từ vựng Minna no Nihongo bài 10
 từ vựng Minna no Nihongo bài 10
ポスト<POSUTO>thùng thư
ビル<BIRU>tòa nhà cao tầng
こうえん<kouen>công viên
きっさてん<kissaten>quán giải khát

Ngữ pháp bài minano nihongo Bài 10 -luyện và ôn thi N5:

1. Noun + が + います
Noun + : có ai đó, có con gì

あります・います: thể hiện sự hiện hữu của một người hay một vật có ở một vị trí nào đó.
Trước に là các từ vựng chỉ nơi chốn, vị trí.

2.うえ:Trên
した:Dưới
なか:Trong
そと:Ngoài
そば:Bên cạnh
となり:Bên cạnh ( Thẳng hàng)
ちかく: Gần
Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か
Cách sử dụng các từ chỉ vị trí N5
Cách sử dụng các từ chỉ vị trí


Luyện bài nghe Kaiwa - Bài 10 luyện N5 :

Kaiwa
ミラー:
すみません。ユニューヤ・ストアは どこですか。
女の 人:
ユニューヤ・ストアですか。
あそこに 白い ビルが ありますね。
あの ビルの 中です。
ミラー:
そうですか。どうも すみません。
Vậy à. Xin cảm ơn chị.
女の 人: 
いいえ。
 ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐   
ミラー:
あのう、チリソースは ありませんか。
Chà, có tương ớt không?
店員:
はい。
右の 奥に スパイス・コーナーが あります。
Có một góc gia vị ở phía sau bên phải.
チリソースは 下から 2段目です。
ミラー:
わかりました。どうも。

Comments