Toàn bộ kiến thức cơ bản minano nihongo bài 11 -Luyện thi chứng chỉ N5 -Nguyễn Công Trình

Điểm qua ngữ pháp bài 11 - minano nihongo 


+ Cách dùng số lượng, lượng từ

+ なんかい:Mấy lần?

+ Nối nhiều loại có số lượng khác nhau trong cùng một câu


+ どのぐらい:Khoảng bao nhiêu?

+ ~ だけ:chỉ

+ ~ で:Toàn bộ, tổng cộng, trong vòng

Kaiwa minano nihongo bài 11

Kaiwa minano nihongo bài 11

Cách đếm hàng trăm trong tiếng Nhật :

 Một trăm: 百 hyaku (kanji: bách)
- Hai trăm, bốn trăm, năm trăm, bảy trăm, chín trăm:
Công thức: [ni, yon, go, nana, kyuu] + hyaku (百)
- Ba trăm: 三百 = さんびゃく = sanbyaku, vì "san" kết thúc bằng "n" nên có biến âm từ "h" thành "b".
- Sáu trăm: 六百 = ろっぴゃく = roppyaku, vì "roku" kết thúc là "ku" nên biến thành lặp cho dễ đọc.
- Đếm con số có hàng trăm: Cứ đếm hàng trăm trước rồi hàng chục rồi hàng đơn vị.

Cách đếm hàng chục trong tiếng Nhật :

Công thức đếm từ 11 tới 19: 
Công thức: juu (十 ) + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku]

Công thức đếm 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90:
Công thức: [ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] +  juu (十)
Công thức đếm 21 => 29:
Công thức: nijuu (二十) + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku]

Từ vựng tiếng Nhật bài 11 

Từ vựng tiếng Nhật bài 11

~じかん<~jikan>~tiếng, ~giờ đồng hồ
~しゅうかん<~shuukan>~tuần
~かげつ<~kagetsu>~tháng
~ねん<~nen>~năm
~ぐらい<~gurai>khoảng~
どのくらい<donokurai>bao lâu

Blog tập hợp các bài học , kinh nghiệm của Nguyễn Công Trình nhé : https://tailieuhoctap123blog.wordpress.com/tag/nguyen-cong-trinh/

Hoặc : https://kythuatysinhblog.wordpress.com/

+Kênh youtube chính của tớ : https://www.youtube.com/channel/UCmh5eroSubN_w1J4u19d6_Q

+facebook cá nhân :https://www.facebook.com/NguyenCongTrinh113


こうくうびん
航空便HÀNG KHÔNG TIỆNgửi bằng đường hàng không
ふなびん
船便THUYỀN TIỆNgửi bằng đường biển
りょうしん
両親LƯỠNG THÂNbố mẹ
きょうだい
兄弟HUYNH ĐỆanh chị em


Bài tập phần mondai bài 11 -luyện và ôn thi N5:


Bài 1.みかんが( 8 →  やっつ   ) あります。
1)
どもが( 2 →   ____  ) います。
2)
が( 4 →   ____  ) あります。
3)
切手を( 10 →   ____  ) いました。
4)
りんごを( 5 →   ____  ) ください。
=====
=====GIẢI =====
みかんが( 8 →  やっつ  ) あります。
1)
どもが( 2 →  ふたり  ) います。
2)
が( 4 →  よんだい ) あります。

Có 4 chiếc xe hơi.
3)
切手を( 10 →  じゅうまい ) いました。
4)
りんごを( 5 →  いつつ  ) ください。

Comments